Danh Sách Cảnh Sát Quốc Gia.

Danh Sách Cảnh Sát Quốc Gia.

CHẾT TRONG CÁC TRẠI TÙ CẢI TẠO.

TT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
CẤP BỰC
NĂM
TRAỊ
LÝ DO MẤT
1
BÙI VĂN NHU
tư lệnh phó. CSQG
Chuẩn tướng
15/31984
Nam Hà
chết tại trại.
2
ĐÀM TRUNG MỘC
TKHL.CSQG
Đại tá
28/2/1982
Hà Sơn Bình
chết tại trại.
3
ĐƯƠNG QUANG TIẾP
UBLHQS 4 bên
Đại tá
Mar-85
Nam Hà
chết tại trại.
4
NGUYỄN PHÚC
BTL.CSQG
Đại tá
miền Bắc
chết tại trại.
5
HÀ TRỌNG PHU
BTL/CSQG
Đại tá
Phan Đăng Luu
6
NGUYỄN NGỌC THIỆN
CHT.CSQG
Trung tá
1983
Z.30A
chết tại trại.
7
TÔN THẤT DẪN
TLC.CSQG
Trung tá
1979
Nam Hà
chết tại trại.
8
BÙI VĂN LAN
CHT.CSQG Tuyên Đức
Trung tá
1976
Nam Hà
chết lúc chuyển trại
9
TRẦN VĂN KHOA
CHT.CSQG Bà Rịa
Trung tá
1982
Nam Hà
chết tại trại.
10
ĐỔ KIẾN NÂU
CHP,CSQG.Q 10
Trung tá
1982
không rỏ
chết tại trại.
11
NGUYỄN VĂN NĂM
CSQG.khu 4
Trung tá
1979
Tân Lập. Vĩnh Phú
Kiệt sức.
12
LÊ VĂN THẢO
Khối Đặc biệt D6
Trung tá
1979
trại Mể. Nam Hà
chết tại trại.
13
NGUYỄN LỂ TÍNH
trưởng ty. Q 6
Trung tá
1979
trại Mể. Nam Hà
chết tại trại.
14
BÙI HIỀN TÔN
BCH.CS Đô thành
Trung tá
1979
Thanh Hoa
chết tại trại.
15
NGUYỄN QUANG CẢM
TTHL.Rạch Dừa
Trung tá
Hàm Tân
chết tại trại.
16
NGUYỄN VĂN CUNG
TT.Thẩm vấn D6
Trung tá
Hà Tây
chết tại trại.
17
ĐOÀN ĐÌNH TỰ
TUTB.D 6
Trung tá
1979
Nam Hà
18
PHAN HIẾN TÔN
BCH.CSQG SG
Trung tá
1979
Thanh Hóa
19
NGUYỄN VĂN LANG
CSQG/Tuyên Đức
Trung tá
Lào kai
20
NGUYỄN VĂN NAM
BCH.CSQG.K4
Trung tá
Tân Lập, Vĩnh Phú
21
LÂM THANH GIA
CSQG/Bình Dương
Trung tá
1975
Bình Dương
xử bắn.
22
TRẦN ĐÌNH CHỬ
CSQG/BTL
Trung tá
1975
Phan Đăng Lưu
xử bắn
23
NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG
CSQG/Chương Thiện
Trung tá
1975
Chương Thiện
xử bắn
24
TRẦN HÀNG
CHT. CSQG Quảng tín
Thiếu tá
1980
Nam Hà.
bị xử chết.
25
ĐỔ VĂN DẬU
CSQG An Giang
Thiếu tá
1983
Gia Trung. Pleiku
chết tại trại.
26
PHẠM VĂN ĐOÀN (*)
CSĐB
Thiếu tá
1976
Lào Cai
chết tại trại.
27
VỎ ĐẮC ĐỨC
CSQG
Thiếu tá
1975
Phan Đăng lưu
chết tại trại
28
NGÔ VĂN NGHI
CSQG
Thiếu tá
Lý bá Sơ.
xử bắn 3 người
29
NGUYỄN OANH
CSQG. Bạc Liêu
Thiếu tá
miền bắc
30
VŨ VĂN NGHI
Thiếu tá
1980
Lý bá Sơ
chết tại trại.
31
NGUYỄN THÀNH LỢI
CSĐB.Châu Đốc
Thiếu tá
1985
kiệt sức.
32
NGUYỄN VĂN THẮNG
CSĐB. Ninh Thuận
Thiếu tá
1989
Z.30D
chết tại trại.
33
VỎ PHƯỚC THIỆN
CSQG, Kountum
Thiếu tá
1975
Gia Rai
tự tử.
34
NGUYỄN VĂN THIỆU
Thiếu tá
1976
chết tại trại.
35
DƯƠNG TRUNG THƠ
CSQG. Ninh Thuận
Thiếu tá
1978
Nam Hà
chết tại trại.
36
PHẠM VĂN KIÊN
CSQG,. Bình Định
Thiếu tá
1982
miền Bắc
chết tại trại.
37
QUÁCH VĂN TRUNG
CSQG.Vĩnh Long
Thiếu tá
1982
trại Xuân Phước
chết tại trại.
38
LÂM NGỌC THU
Tiếp vận CSQG
Thiếu tá
Nam Hà
trốn trại.
39
ĐOÀN CÔNG LẬP
CSQG, Thừa thiên
Thiếu tá
chết tại trại.
40
TẠ VĂN CHUNG
Thiếu tá
miền Bắc
chết tại trại.
41
ĐÀM VĂN KIÊN
CSQG.B.Định
Thiếu tá
1982
Hà Tây. Hà Sơn Bình
42
NGUYỄN KỲ LONG
CSQG
Thiếu tá
1977
Thanh Hóa
Kiệt Sức
43
VĂN CHUNG
CSQG
Thiếu tá
miền Bắc
44
NGUYỄN VĂN ĐOÀN
CSĐB
Thiếu tá
1976
Lào kai
vượt trại, xử bắn
45
NGUYỄN VĂN MƯỜI
CSQG
Thiếu tá
Tân Lập. Vĩmh Phú,
46
TRẦN CÔNG PHÁN
CS.Công lộ.Saigòn
Thiếu tá
Vinh Quang. Vĩnh Phúc
47
VÕ PHƯỚC THIỆN
CSQG/Kountum
Thiếu tá
Gia Lai.Kontoum
48
PHẠM ĐOÀN
CSQG/Đặc biệt
Thiếu tá
Gia Trung
49
ĐỔ VĂN ĐẬU
CSQG.An Giang
Thiếu tá
Gia Trung
50
QUÁCH VĂN CHUNG
CSQG/Vĩnh Long
Thiếu tá
1982
Phan Đăng Luu
xử bắn
51
LÊ VĂN MIÊN
CSQG/Bình Dương
Thiếu tá
1976
Bình Dương
xử bắn.
52
NGUYỄN VĂN LỢI
CSQG
Thiếu tá
miền Bắc
bị bắn
53
HÀ HỒNG
CSQG. Đà Nẳng
đại úy
An Điềm. Q.Nam.
trốn trại.
54
TRẦN NGỌC DIỆU
CSQG
đại úy
trại Camon
chết tại trại.
55
TRẦN VĂN BỔN
CSQG. Vũng Tàu
đại úy
1980
trại Nam Hà
chết tại trại.
56
LÊ VĂN CHƯƠNG
CSQG
đại úy
Xuân Cao. H.L.Sơn
chết tại trại.
57
CƯƠNG
CSQG. Gò công
đại úy
1977
H.L.Sơn
chết tại trại.
58
MAI VIẾT ĐỂ
đại úy
1978
H.L.Sơn
chết tại trại.
59
PHAN HỮU GIÁNG
CSQG.Quảng Ngãi
đại úy
1975
Sơn Cao.Q.Ngãi.
chết tại trại.
60
NGUYỄN XUÂN GIÁO
CSQG.K1
đại úy
1980
Tiên Lảnh.Q.Nam
chết tại trại.
61
TRẦN THIỆN THỌ HẢI
CSQG.Đô thành
đại úy
1979
Vĩnh Phú.
bị đánh chết.
62
HOÀNG XUÂN HIỆP
đại úy
1977
Phú Túc.Q.Nam
chết tại trại.
63
HUỲNH XUÂN THỌ
P.Tâm lý Chiến
đại úy
1978
Phong Quang. Lào Cai.
chết tại trại.
64
LÊ QUANG VINH
CSQG. Sàigòn
đại úy
trại Kinh Lăng.Rạch Giá
bị điện giật chết.
65
NGUYỄN NGỌC LỰU
CSQG,Vĩnh Bình
đại úy
1975
bến giá. Vĩnh Bình
chết tại trại.
66
PHẠM VĂN THÊM
CSQG.Long An
đại úy
K5. Tân Lập.Vĩnh Phú
bị bỏ đói.
67
LÊ VĂN TRANG
TTHL.CSQG
đại úy
Nam Hà.
chết tại trại.
68
ĐẶNG KIM HUY
CSĐB, Darlak
đại úy
1978
Yên Bái
chết tại trại.
69
LÝ MINH KHÁNH
CSQG.Khu 2
đại úy
1977
miền Bắc.
chết tại trại.
70
HỒ NGỌC SƯƠNG
TTHL.CSQG
đại úy
1979
K 1.Vĩnh phú
bị đầu độc.
71
TRẦN VĂN THẮNG
CSQG.Gia Định
đại úy
1983
Thanh Hóa
chết tại trại.
72
NGUYỄN VĂN THẦU
BTL.CSQG
đại úy
1978
Yên Hạ. Sơn La
chết tại trại.
73
NGUYÊN XUÂN LÂM
CSQG.K 3
đại úy
miền bắc
tuyệt thực.
74
ÂU DƯƠNG MINH
Gỉảng viên.
đại úy
1979
Z.30A
chết tại trại.
75
LƯU KHÁNH VÂN
CSQG.K 3
đại úy
miền bắc
chết tại trại.
76
TRẦN VĂN NHIỀU
CS.Q 1.Sàigòn
đại úy
1982
Tân Lập. Vĩnh Phú
chết tại trại.
77
TRẦN VĂN PHÁT
CS.Q4.Sàigòn
đại úy
1978
Vĩnh Phú.
xử bắn.
78
TRẦN TRUNG TIẾN
CSQG.Kiến Hòa
đại úy
1987
bị bắt tại Rạch Miểu
chết tại trại.
79
NGUYỄN VIẾT TRỈ
CSQG. Triệu Phong
đại úy
1980
Hoàn Cát. Quảng Trị
chết tại trại.
80
NGUYỄN CÔNG VĂN
CSQG,Khu 1
đại úy
H.L.sơn
chết tại trại.
81
NGUYỄN VĂN VĂN
đại úy
Tân Lập Vĩnh Phú
chết tại trại.
82
HỒ
CSQG.Vũng Tàu
đại úy
miền Bắc
chết tại trại.
83
NGUYỄN VĂN LƯƠNG
CSQG.Phước Tuy
đại úy
miền Bắc
chết tại trại.
84
ĐINH CÔNG HUỆ
CSQG.Q 5.
đại úy
trại Quảng Ninh
chết tại trại.
85
THỊNH
CSQG.Kiến Hòa
đại úy
1987
Kiến Hòa
chết tại trại.
86
NGUYỄN VĂN TRỌNG
BTL.CSQG
đại úy
1977
H.L.Sơn.
chết tại trại.
87
NHIÊN
đại úy
1981
Thanh Hóa
chết tại trại.
88
LƯỢC
đại úy
1979
Tân Lập. Vĩnh Phú.
chết tại trại.
89
LÊ THÀNH NHIÊN
BTL.CSQG
đại úy
1980
Thanh Hóa
chết tại trại.
90
MAI VIẾT ĐỀ
CSQG
đại úy
1978
Hoàng Liên Sơn.
91
BÙI MẠNH NHIỀU
CSQG
đai úy
1983
Thanh Hóa
92
ĐOÀN VĂN THẮNG
CSQG/Gia Định
đai úy
Thanh Hóa
93
TRẦN THÀNH NHIÊN
CSQG.K.ĐB
đai úy
1980
Thanh Hóa
Sốt
94
TÔN QUANG THẦU
BTL.CSQG
đại úy
1978
trại Yên Hạ. Sơn La
95
TRẦN MINH KHÁNH
CSQG.QK2
đại úy
1977
miền Bắc
96
TẠ KHÁNH VÂN
K3.CSQG
đại úy
miền Bắc
97
LƯU VĂN LƯỢNG
CSQG.Phước Tuy
đại úy
miền Bắc
98
BÙI XUÂN ĐIỀM
CSQG
đại úy
Tân Lập. Vĩnh Phú.
99
VĂN NGỌC SƯƠNG
TTHL.CSQG
đại úy
K.1. Vĩnh Phú
kiệt sức
100
PHẠM VĂN NHIỀU
BCH.CSQG.Q.1
đại úy
Tân lặp. Vĩnh Phú
kiệt sức
101
HỒ THIÊN THỌ HÃI
BCH.CSQG.Q.1
đại úy
Tân Lập. Vĩnh Phú
102
NGUYỄN BÁ ĐIỀM
CSQG
đại úy
Sơn La
103
PHẠM VĂN THỌ
CSQG/Q6
đại úy
Phong Quang.Lào Kay.
bi bắn chết
104
ĐẶNG CÔNG HUỆ
CSQG.Q5
đại úy
Quảng Ninh
105
NGUYỄN TẤN THÀNH
HV.CSQG
đại úy
Tân Lập. Vĩnh Phú
106
NGUYỄN VĂN HÙNG
BTL,CSQG
đại úy
Tân Lập. Vĩnh Phú.K1
107
NGUYỄN THƯỜNG
CSQG
đại úy
K.1. Vĩnh Phú
kiệt sức
108
NGUYỄN BÁ DIỀM
CSQG
đai úy
Vĩnh Phú
109
PHẠM VĂN TRANG
CSQG.Rạch Dùa
đại úy
1978
K5.Tân Lâp. Vĩnh Phú
Sốt, chết
110
TRƯƠNG XUÂN LÂM
CSQG
đại úy
miền bắc
Chết vì bệnh.
111
NGUYỄN VIẾT TRĨ
CSQG.Triệu Phong
đại úy
1977
Hoàng Cát.Q.Trị
112
NGUYỄN NGỌC CẦN
CSDC.Bình Định
dại úy
K.18.Kim Sơn.Bình Định
113
THÁI KHẮC LÊ
CSQG.T thiên
đại úy
Tiên Lảnh. Quảng Nam
tuyệt thực
114
TRẦM KIM KHÔI
CSQG
đại úy
1975
Kà tum
chết tại trại.
115
LÊ QUANG VĨNH
CSQG/Sàigòn
đại úy
Kim Lăng, Rạch Giá
116
PHẠM VĂN NAM
CSQG/Q. Hiếu Thiện
đại úy
1975
Tây Ninh
bị giết.
117
HỨA KHÔI
trung úy
1978
An Điềm. Q.Nam.
chết tại trại.
118
NGUYỄN VĂN NGỌT
CSQG. Bến Lức
trung úy
1978
Mộc Hóa.
chết tại trại.
119
TRẦN VĂN NIỆM
CSQG.Bamêthuộc
trung úy
1979
Xuân Phước
chết tại trại.
120
THỤY MINH QUAN
trung úy
1978
Lăng Biền.Đồng Tháp
chết tại trại.
121
NGUYỄN VĂN AN
CSQG.Khu 2
trung úy
Đồng Văn. Khánh Hòa
chết tại trại.
122
BÙI VĂN BÀI
CSQG.Vũng Tàu.
trung úy
1979
Nam Hà A
chết tại nhà thương.
123
LƯU VĂN BÉ
CSQG.Vũng Liêm
trung úy
vượt trại, bị bắn.
124
BÌNH
CSQG.Ninh Thuận
trung úy
1978
Sông Cái. Phan Rang
chết tại trại.
125
NGUYỄN VĂN QUÝ
trung úy
Trại An Dường. B.Hòa
chết tại trại.
126
NGUYỄN ĐỨC TRỌNG
trung úy
1982
Gia rai. Kontum
chết tại trại.
127
NGUYỄN TIỀN HIỆU
CSQG.Long Xuyên
trung úy
1983
Gia Trung. Pleiku
chết tại trại.
128
VƯƠNG KHẢI HUÂN
CSQG.Phú Giáo
trung úy
1982
Vinh Quang.Vĩnh Phú
chết tại trại.
129
NGUYỄN HỮU HUỆ
BTL.CSQG
trung úy
1978
Xuân Lộc.Đồng Nai
chết tại trại.
130
NGUYỄN VĂN SAN
trung úy
chết tại trại.
131
LÂM SỈ PHƯỚC
CSQG.Phú Mỹ
trung úy
Gia rai. Kontum.
bị mìn.
132
LÊ HỮU ĐỨC
CSQG (túc cầu)
trung úy
1976
Yên Bái.
133
BÙI VĂN ĐÀI
CSQG.Vtàu
trung úy
1979
Nam Hà, Hà Nam Ninh
134
NGUYỄN KHẢI HUẤN
CSQG.Phú Giáo
trung úy
Vinh Quang. Vĩnh Phú
kiệt sức
135
LÂM SĨ PHƯỚC
CSQG/Phú Mỹ
trung úy
Gia Lai Kontoum
136
ĐÀO THANH TÁ
CSQG
trung úy
z.30 Hàm Tân
chết tại trại.
137
NGUYỄN TIẾN HIỆU
CSQG/Long Xuyên
trung úy
Gia Trung
138
NGUYỄN HUY TỤNG
CSĐB.Q.Nam
trung úy
Quảng Nam
139
NGUYỄN VAN QUÝ
CSQG
trung úy
1976
An Dưỡng
chết tại trại.
140
LÊ VĂN THUẬN
CSQG/Kiến Hòa
trung úy
1975
An Dưỡng
chết tại trại.
141
NGUYỄN HỬU HUỆ
BTL/CSQG
trung úy
Xuân Lộc
142
NGUYỄN VĂN THÂU
CSQG/Vĩnh Bình
trung úy
Vĩnh Bình.
143
TRƯƠNG VĂN NGÂN
CSQG/Vĩnh Bình
trung úy
Vĩnh Bình.
144
HOÀNG VĂN HỨA
CSQG/Kiến Hòa
trung úy
Bình Đại.Kiến Hòa
chết tại trại.
145
NGUYỄN VĂN TÒNG
CSQG/Biên Hòa.
trung úy
1975
Bầu Lâm. Xuyên Mộc
chết vì mìn.
146
THỤY MINH QUAN.
CSQG
trung úy
1979
Lăng Biền. Đồng Tháp
chết tại trại.
147
NGUYỄN KHÔI
CSQG
trung úy
An Diềm. Quảng Nam
chết tại trại.
148
LÊ VĂN TÒNG
CSQG
thiếu úy
1976
Bầu Lâm. Xuyên Mộc
chết tại trại.
149
VỎ ĐỨC AN
CSQG.Bình Định
thiếu úy
1980
Z 30A
chết tại trại.
150
HOÀNG QUANG HỨA
CSQG,Kiến Hòa
thiếu úy
Bình Đại.
chết tại trại.
151
VÕ KHOÁI
CSQG.Đà Nẳng.
thiếu úy
1980
An Điềm. Q.Nam.
chết tại trại.
152
NGUYỄN VĂN CHÁNH
CSQG.Đá Nẵng
thiếu úy
1978
An Điềm. Q.Nam.
chết tại trại.
153
HUỲNH VĂN ÂN
CSQG.Đà Nẵng
thiếu úy
1976
An Điềm. Q.Nam.
chết tại trại.
154
TRẦN VĂN THỐNG
CSQG.Đà Nẵng
thiếu úy
1978
An Điềm. Q.Nam.
chết tại trại.
155
HOÀNG VĂN THUẬN
CSQG.Thừa Thiên
thiếu úy
1980
Lao Thừa Phủ. Huế
chết tại trại.
156
VỎ VĂN LAI
CSQG. Quảng Nam
thiếu úy
1979
Quảng Nam.
chết tại trại.
157
NGUYỄN AN NHƠN
thiếu úy
1980
tiên Lảnh.Q.Nam.
chết tại trại.
158
NGUYỄN THANH PHÙNG
thiếu úy
1977
Phú Túc.Quảng Nam
chết tại trại.
159
NGUYỄN NGỌC ÁNH
CSQG.Biên Hòa
thiếu úy
1979
Nam Hà.
chết tại trại.
160
NGUYỄN ĐẠO DƯ
thiếu úy
1979
Nam Hà.
chết tại trại.
161
XẨM HOA
CSQG
thiếu úy
Z30C Hàm Tân
bị mìn.
162
VIÊN KHÁNH
CSQG.Thừa Thiên.
thiếu úy
1977
Hoàn Cát. Quảng Trị.
bị mìn.
163
NGUYỄN TRÍ QUYỀN
CSQG.Quảng Trị
thiếu úy
1977
Hoàn Cát. Quảng Trị.
bệnh chết.
164
TRẦN QUỐC TUẤN
thiếu úy
1979
Hoàn Cát. Quảng Trị.
chết tại trại.
165
NGUYỄN BẠCH LẠP
CSQG.Bình tuy
thiếu úy
1978
Khám Chí Hòa
chết tại trại.
166
NGUYỄN THANH NHÀN
CSQG
thiếu úy
1979
Sông bé
chết tại trại.
167
NGUYỄN VĂN PHAN
CSQG.Vũng Tàu
thiếu úy
1979
Nam Hà A
chết tại trại.
168
TRỊNH ĐÌNH QUYỀN
BTL.CSQG
thiếu úy
1979
Z.30D
chết tại trại.
169
LÝ TỪ TẤN
BTL.CSQG
thiếu úy
Xuyên Mộc.
chết tại trại.
170
PHẠM VĂN THAM
CSQG.Vũng Tàu
thiếu úy
1979
Nam Hà A
chết tại trại.
171
TỐNG ĐẮC KHANH
CSQG.Quảng Ngãi
thiếu úy
Quảng Ngãi
chết tại trại.
172
TÔN THẤT HUẾ
CSQG.Quảng Ngãi
thiếu úy
Quảng Ngãi
chết tại trại.
173
VƯƠNG VĂN NHANH
CSQG.Tây Ninh
thiếu úy
K.2.Tân LậpVĩnh Phú
174
PHAN VĂN THAM
CSQG.V.Tàu
thiếu úy
1979
Nam Hà, Hà Nam Ninh
175
VỎ CÔNG HẠNH
CSQG.Quảng Nam
thiếu úy
1977
Phú túc. Q.Nam
tuự tử.
176
VIỄN KHÁNH
CSQG.Thừa Thiên
thiếu úy
1977
Hoàng Cát.Q.Trị
bị nổ bom
177
NGUYỄN VĂN THÔNG
CSQG.Đ.Nẳng
thiếu úy
An Điềm. Quảng Nam
178
TỔNG ĐẮC THANH
CSĐB.Quảng Ngãi
thiếu úy
Quảng Ngãi.
179
VÕ ĐỨC AN
CSQG/Bình Định
thiếu úy
z.30 Hàm Tân
chết tại trại.
180
TRỊNH VĂN ĐOÀN
CSQG/Bình Thuận.
thiếu úy
Bình Thuận.
xử bắn.
181
TRẦN CAO KIẾN
CSQG/Bảo Lộc
thiếu úy
1976
Đại Bing. Bảo Lộc
chết tại trại.
182
THÁI VĂN ÚT
CSQG
thượng sĩ
1975
Mỹ Hạnh. Long An
xử bắn.
183
TRẦN VĂN KHI
CSQG
thượng sĩ
1975
suối máu
mất tích,
184
LÊ VĂN RANG
CSQG.Kiến Hòa
thượng sỉ
1979
Suối Mái
trúng độc.
185
LÊ VĂN TÂY
CSĐB.Kiến Hòa
thượng sỉ
Bến Giá.
chết tại trại.
186
ĐẶNG VĂN KHÁNH
CSQG.Đà Nẳng.
thượng sỉ
1980
An Điềm. Q.Nam.
chết tại trại.
187
NGUYỄN NGHỊ
CSQG.Bình Đinh
thượng sỉ
K.18.Kim Sơn.Bình Định
bệnh, chết
188
PHAN NGỌC ĐÀM
BTL/CSQG
thượng sĩ
K.15. Kontoum
kiệt sức
189
TRƯƠNG NHƯ HÒE
CSQG.Sơn Tịnh
QNBP
Quảng Ngãi
mất tích
190
NGUYỄN VĂN TÂY
CSQG
trung sỉ 1
1978
Xuân Lộc
bị tra tấn
191
LÂM MICHEL
CSQG/Biình Dương
trung sỉ
1975
Bình Dương
xử bắn.
192
NGUYỄN VĂN THƠ
CSQG
trung sỉ 1
1979
Bầu Lâm. Xuyên Mộc
chết vì mìn.
193
LÊ VĂN ĐẠM
CSQG.Điện Bàn
trung sỉ 1
Quảng Nam
chết tại trại.
194
MAI VĂN BÍCH
CSQG.Biình Thuận
trung sỉ 1
1980
Sông Cái. Ninh Thuận
chết tại trại.
195
NGUYỄN THANH
CSQG.Quảng trị
trung sỉ 1
1979
Hoàn Cát. Q.Trị
chết tại trại.
196
NGUYỄN NGỌC BÁ
CSQG.Bình Định
trung sỉ 1
Z.30. Hàm Tân
chết tại trại.
197
TRẦN VĂN NGÔN
CSQG.Bình Định
trung sỉ 1
1981
K.18.Kim Sơn
chết tại trại.
198
ĐẶNG VĂN MAI
trung sỉ 1
1980
K.18.Kim Sơn
chết tại trại.
199
NGUYỄN DẬU
CSQG.Đà Nẳng
trung sỉ 1
1978
An Điềm. Q.Nam.
chết tại trại.
200
NGUYỄN VĂN HÀM
CSQG.Quảng Trị
trung sĩ 1
Quảng Trị
bệnh, chết
201
TRẦN TRUNG
CSQG.Đ.Bàn
trung sĩ 1
Diện Bàn.Quảng Nam
bệnh, chết
202
TRẦN BIÊN
CSQG.Đ. Bàn
trung sĩ 1.
1975
Điện Bàn. Quảng Nam.
bệnh, chết
203
VÕ CHẤT
CSQG.Đ.Bàn
trung sĩ 1
Điện Bàn. Quảng Nam.
bệnh, chết
204
LÊ VĂN TUYÊN
CSQG
trung sĩ
Nghĩa Hành.Quảng Nam
bị xủ tữ
205
NGUYỄN NGỌC BÁ
CSQG/Bình Định
trung sỉ 1
z.30 Hàm Tân
chết tại trại.
206
NGUYỄN VĂN LONG(*)
CSQG/Bình Thuận.
CSV
z.30 Hàm Tân
xử bắn.
207
TRẦN HỮU PHƯỚC
CSĐB.Quảng Ngãi
CSV.
Quảng Ngãi.
208
HỒ THÁI DƯƠNG
CSDC, Q.Ngải
CSV
1978
Quảng Ngãi
chết tại trại.
209
NGUYỄN VINH
CSDC, Q.Ngải
CSV
Quảng Ngãi
chết tại trại.
210
PHẠM VĂN SINH
CSDC, Q.Ngải
CSV
Quảng Ngãi
chết tại trại.
211
TRUNG
CSQG.Trà Cú
1975
trại  Cây Me.Vĩnh Bình
bệnh chết.
212
NGÔ THÀNH NHƠN
CSQG
CSV
1975
Sóc trăng
tự tử.
213
NGUYỄN THOA
TSĐB.Ninh Thuận
TS
1979
Sông Cái Ninh Thuận
chết tại trại.
214
NGUYỄN ĐỒNG
Giang Cảnh
1978
Nghĩa Lộ.
chết tại trại.
215
NGUYÊN HIỆP
CSQG.Q.Tín
phó cuộc
Quảng Nam
chết tại trại.
216
ĐẶNG NGỌC HẢI
CSQG.Q.Tín
Quảng Nam
chết tại trại.
217
NGUYỄN VĂN VÂN
Tân Lập. Vĩnh Phú
chết tại trại.
218
NGUYỄN THANH TỊNH
CSQG.Cam Ranh.
1975
Vĩnh Cẩm Cam Ranh.
bị rắn cắn chết
219
LƯU BỔN
CSQG.Phú Yên.
1975
220
TRẦN QUAN LỘC
Trung tá
221
TỪ ĐÌNH MẪN
Trung tá
222
NGUYỄN VĂN THÌ
CSQG
Thiếu tá
1988
223
NGUYỄN THANH SƠN
thiếu úy
224
LƯƠNG VĂN TIẾP
thiếu úy
225
NGUYỄN THẾ ĐẠO
thiếu úy
226
BÙI ĐƯƠNG
CSĐB
thượng sỉ
227
NGUYỄN VĂN THI.
thượng sỉ
228
NGUYỄN LIÊN
CSQG.Quảng Ngãi
trung sỉ 1
229
LỬ MẬU
CSQG.Quảng Ngãi
trung sỉ 1
230
NGUYỄN ANH SƠN
CSQG.Quảng Ngãi
trung sỉ 1
231
PHẠM THI
CSQG.Quảng Ngãi
trung sỉ 1
232
HUỲNH VĂN ĐÀN
CSQG.Quảng Ngãi
trung sỉ 1
233
NGUYỄN VĂN SINH.(*)
CSQG.Quảng Ngãi
trung sỉ 1
234
NGUYỄN VĂN THÀNH
CSQG,Tư Nghĩa
trung sỉ 1
235
NGUYỄN TÀI
CSQG.Sơn Tịnh
trung sỉ 1
236
TRẦN TRỌNG HUẤN
CSQG.Mộ Đức
trung sỉ 1
chết tại trại.
237
NGUYỄN VĂN CHÀ
trung sỉ 1
Tân Lập.Vĩnh Phú
chết tại trại.
238
NGUYỄN VĂN BÉ(*)
trung sỉ 1
1982
Nghệ tỉnh
bị bức tử
239
ĐẶNG VĂN TÂY (*)
trung sỉ 1
1978
Xuân Lộc.Đồng Nai
bị mìn.
240
NGUYỄN VĂN THƠ
trung sỉ 1
1976
Bàu Lâm. Xuyên Mộc
chết tại trại.
241
BÙI LONG TIM
CSQG
trung sỉ 1
1982
Xuân Lộc
242
VŨ HÙNG
trung sỉ 1
243
NGUYỄN XUÂN CẢNH
trung sỉ 1
244
LÊ TƯ VIỆT
trung sỉ 1
245
LỬ  MẬU
CSQG.Quảng Ngãi
Trung sĩ 1
Quảng Ngãi.
246
PHẠM  THI
CSQG.Quảng Ngãi
Trung sĩ 1
Quảng Ngãi.
247
TRẦN TRỌNG QUÂN
CSQG.Quảng Ngãi
Trung sỉ 5
Quảng Ngãi.
248
BÙI  HỘI
CSQG.Quảng Ngãi
Trung sỉ
Quảng Ngãi.
249
VỎ VĂN NGỌC
CSQG.Quảng Ngãi
thư ký
250
LÝ HỒ
CSQG.Vũng Tàu
miền Bắc
251
NGUYỄN ĐỘ
CSDC
252
NGUYỄN NGỌC PHẢN
CSCL
Vinh Quang. Vĩnh Phú
253
TRẦN VĂN VẬN
CSQG
Tân Lập. Vĩnh Phú
254
TRƯƠNG NHƯ QUÈ
CSQG. Quảng Ngãi
Quảng Ngãi.
255
ĐẶNG XUÂN QUANG
CSQG/Bamrthuộc
1975
Phú Hửu. Bình Dương
xử bắn.
1/9/2023