CHẾT TRONG CÁC TRẠI TÙ CẢI TẠO.
TT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ | CẤP BỰC | NĂM | TRAỊ | LÝ DO MẤT |
1 | BÙI VĂN NHU | tư lệnh phó. CSQG | Chuẩn tướng | 15/31984 | Nam Hà | chết tại trại. |
2 | ĐÀM TRUNG MỘC | TKHL.CSQG | Đại tá | 28/2/1982 | Hà Sơn Bình | chết tại trại. |
3 | ĐƯƠNG QUANG TIẾP | UBLHQS 4 bên | Đại tá | Mar-85 | Nam Hà | chết tại trại. |
4 | NGUYỄN PHÚC | BTL.CSQG | Đại tá | miền Bắc | chết tại trại. | |
5 | HÀ TRỌNG PHU | BTL/CSQG | Đại tá | Phan Đăng Luu | ||
6 | NGUYỄN NGỌC THIỆN | CHT.CSQG | Trung tá | 1983 | Z.30A | chết tại trại. |
7 | TÔN THẤT DẪN | TLC.CSQG | Trung tá | 1979 | Nam Hà | chết tại trại. |
8 | BÙI VĂN LAN | CHT.CSQG Tuyên Đức | Trung tá | 1976 | Nam Hà | chết lúc chuyển trại |
9 | TRẦN VĂN KHOA | CHT.CSQG Bà Rịa | Trung tá | 1982 | Nam Hà | chết tại trại. |
10 | ĐỔ KIẾN NÂU | CHP,CSQG.Q 10 | Trung tá | 1982 | không rỏ | chết tại trại. |
11 | NGUYỄN VĂN NĂM | CSQG.khu 4 | Trung tá | 1979 | Tân Lập. Vĩnh Phú | Kiệt sức. |
12 | LÊ VĂN THẢO | Khối Đặc biệt D6 | Trung tá | 1979 | trại Mể. Nam Hà | chết tại trại. |
13 | NGUYỄN LỂ TÍNH | trưởng ty. Q 6 | Trung tá | 1979 | trại Mể. Nam Hà | chết tại trại. |
14 | BÙI HIỀN TÔN | BCH.CS Đô thành | Trung tá | 1979 | Thanh Hoa | chết tại trại. |
15 | NGUYỄN QUANG CẢM | TTHL.Rạch Dừa | Trung tá | Hàm Tân | chết tại trại. | |
16 | NGUYỄN VĂN CUNG | TT.Thẩm vấn D6 | Trung tá | Hà Tây | chết tại trại. | |
17 | ĐOÀN ĐÌNH TỰ | TUTB.D 6 | Trung tá | 1979 | Nam Hà | |
18 | PHAN HIẾN TÔN | BCH.CSQG SG | Trung tá | 1979 | Thanh Hóa | |
19 | NGUYỄN VĂN LANG | CSQG/Tuyên Đức | Trung tá | Lào kai | ||
20 | NGUYỄN VĂN NAM | BCH.CSQG.K4 | Trung tá | Tân Lập, Vĩnh Phú | ||
21 | LÂM THANH GIA | CSQG/Bình Dương | Trung tá | 1975 | Bình Dương | xử bắn. |
22 | TRẦN ĐÌNH CHỬ | CSQG/BTL | Trung tá | 1975 | Phan Đăng Lưu | xử bắn |
23 | NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG | CSQG/Chương Thiện | Trung tá | 1975 | Chương Thiện | xử bắn |
24 | TRẦN HÀNG | CHT. CSQG Quảng tín | Thiếu tá | 1980 | Nam Hà. | bị xử chết. |
25 | ĐỔ VĂN DẬU | CSQG An Giang | Thiếu tá | 1983 | Gia Trung. Pleiku | chết tại trại. |
26 | PHẠM VĂN ĐOÀN (*) | CSĐB | Thiếu tá | 1976 | Lào Cai | chết tại trại. |
27 | VỎ ĐẮC ĐỨC | CSQG | Thiếu tá | 1975 | Phan Đăng lưu | chết tại trại |
28 | NGÔ VĂN NGHI | CSQG | Thiếu tá | Lý bá Sơ. | xử bắn 3 người | |
29 | NGUYỄN OANH | CSQG. Bạc Liêu | Thiếu tá | miền bắc | ||
30 | VŨ VĂN NGHI | Thiếu tá | 1980 | Lý bá Sơ | chết tại trại. | |
31 | NGUYỄN THÀNH LỢI | CSĐB.Châu Đốc | Thiếu tá | 1985 | kiệt sức. | |
32 | NGUYỄN VĂN THẮNG | CSĐB. Ninh Thuận | Thiếu tá | 1989 | Z.30D | chết tại trại. |
33 | VỎ PHƯỚC THIỆN | CSQG, Kountum | Thiếu tá | 1975 | Gia Rai | tự tử. |
34 | NGUYỄN VĂN THIỆU | Thiếu tá | 1976 | chết tại trại. | ||
35 | DƯƠNG TRUNG THƠ | CSQG. Ninh Thuận | Thiếu tá | 1978 | Nam Hà | chết tại trại. |
36 | PHẠM VĂN KIÊN | CSQG,. Bình Định | Thiếu tá | 1982 | miền Bắc | chết tại trại. |
37 | QUÁCH VĂN TRUNG | CSQG.Vĩnh Long | Thiếu tá | 1982 | trại Xuân Phước | chết tại trại. |
38 | LÂM NGỌC THU | Tiếp vận CSQG | Thiếu tá | Nam Hà | trốn trại. | |
39 | ĐOÀN CÔNG LẬP | CSQG, Thừa thiên | Thiếu tá | chết tại trại. | ||
40 | TẠ VĂN CHUNG | Thiếu tá | miền Bắc | chết tại trại. | ||
41 | ĐÀM VĂN KIÊN | CSQG.B.Định | Thiếu tá | 1982 | Hà Tây. Hà Sơn Bình | |
42 | NGUYỄN KỲ LONG | CSQG | Thiếu tá | 1977 | Thanh Hóa | Kiệt Sức |
43 | VĂN CHUNG | CSQG | Thiếu tá | miền Bắc | ||
44 | NGUYỄN VĂN ĐOÀN | CSĐB | Thiếu tá | 1976 | Lào kai | vượt trại, xử bắn |
45 | NGUYỄN VĂN MƯỜI | CSQG | Thiếu tá | Tân Lập. Vĩmh Phú, | ||
46 | TRẦN CÔNG PHÁN | CS.Công lộ.Saigòn | Thiếu tá | Vinh Quang. Vĩnh Phúc | ||
47 | VÕ PHƯỚC THIỆN | CSQG/Kountum | Thiếu tá | Gia Lai.Kontoum | ||
48 | PHẠM ĐOÀN | CSQG/Đặc biệt | Thiếu tá | Gia Trung | ||
49 | ĐỔ VĂN ĐẬU | CSQG.An Giang | Thiếu tá | Gia Trung | ||
50 | QUÁCH VĂN CHUNG | CSQG/Vĩnh Long | Thiếu tá | 1982 | Phan Đăng Luu | xử bắn |
51 | LÊ VĂN MIÊN | CSQG/Bình Dương | Thiếu tá | 1976 | Bình Dương | xử bắn. |
52 | NGUYỄN VĂN LỢI | CSQG | Thiếu tá | miền Bắc | bị bắn | |
53 | HÀ HỒNG | CSQG. Đà Nẳng | đại úy | An Điềm. Q.Nam. | trốn trại. | |
54 | TRẦN NGỌC DIỆU | CSQG | đại úy | trại Camon | chết tại trại. | |
55 | TRẦN VĂN BỔN | CSQG. Vũng Tàu | đại úy | 1980 | trại Nam Hà | chết tại trại. |
56 | LÊ VĂN CHƯƠNG | CSQG | đại úy | Xuân Cao. H.L.Sơn | chết tại trại. | |
57 | CƯƠNG | CSQG. Gò công | đại úy | 1977 | H.L.Sơn | chết tại trại. |
58 | MAI VIẾT ĐỂ | đại úy | 1978 | H.L.Sơn | chết tại trại. | |
59 | PHAN HỮU GIÁNG | CSQG.Quảng Ngãi | đại úy | 1975 | Sơn Cao.Q.Ngãi. | chết tại trại. |
60 | NGUYỄN XUÂN GIÁO | CSQG.K1 | đại úy | 1980 | Tiên Lảnh.Q.Nam | chết tại trại. |
61 | TRẦN THIỆN THỌ HẢI | CSQG.Đô thành | đại úy | 1979 | Vĩnh Phú. | bị đánh chết. |
62 | HOÀNG XUÂN HIỆP | đại úy | 1977 | Phú Túc.Q.Nam | chết tại trại. | |
63 | HUỲNH XUÂN THỌ | P.Tâm lý Chiến | đại úy | 1978 | Phong Quang. Lào Cai. | chết tại trại. |
64 | LÊ QUANG VINH | CSQG. Sàigòn | đại úy | trại Kinh Lăng.Rạch Giá | bị điện giật chết. | |
65 | NGUYỄN NGỌC LỰU | CSQG,Vĩnh Bình | đại úy | 1975 | bến giá. Vĩnh Bình | chết tại trại. |
66 | PHẠM VĂN THÊM | CSQG.Long An | đại úy | K5. Tân Lập.Vĩnh Phú | bị bỏ đói. | |
67 | LÊ VĂN TRANG | TTHL.CSQG | đại úy | Nam Hà. | chết tại trại. | |
68 | ĐẶNG KIM HUY | CSĐB, Darlak | đại úy | 1978 | Yên Bái | chết tại trại. |
69 | LÝ MINH KHÁNH | CSQG.Khu 2 | đại úy | 1977 | miền Bắc. | chết tại trại. |
70 | HỒ NGỌC SƯƠNG | TTHL.CSQG | đại úy | 1979 | K 1.Vĩnh phú | bị đầu độc. |
71 | TRẦN VĂN THẮNG | CSQG.Gia Định | đại úy | 1983 | Thanh Hóa | chết tại trại. |
72 | NGUYỄN VĂN THẦU | BTL.CSQG | đại úy | 1978 | Yên Hạ. Sơn La | chết tại trại. |
73 | NGUYÊN XUÂN LÂM | CSQG.K 3 | đại úy | miền bắc | tuyệt thực. | |
74 | ÂU DƯƠNG MINH | Gỉảng viên. | đại úy | 1979 | Z.30A | chết tại trại. |
75 | LƯU KHÁNH VÂN | CSQG.K 3 | đại úy | miền bắc | chết tại trại. | |
76 | TRẦN VĂN NHIỀU | CS.Q 1.Sàigòn | đại úy | 1982 | Tân Lập. Vĩnh Phú | chết tại trại. |
77 | TRẦN VĂN PHÁT | CS.Q4.Sàigòn | đại úy | 1978 | Vĩnh Phú. | xử bắn. |
78 | TRẦN TRUNG TIẾN | CSQG.Kiến Hòa | đại úy | 1987 | bị bắt tại Rạch Miểu | chết tại trại. |
79 | NGUYỄN VIẾT TRỈ | CSQG. Triệu Phong | đại úy | 1980 | Hoàn Cát. Quảng Trị | chết tại trại. |
80 | NGUYỄN CÔNG VĂN | CSQG,Khu 1 | đại úy | H.L.sơn | chết tại trại. | |
81 | NGUYỄN VĂN VĂN | đại úy | Tân Lập Vĩnh Phú | chết tại trại. | ||
82 | HỒ | CSQG.Vũng Tàu | đại úy | miền Bắc | chết tại trại. | |
83 | NGUYỄN VĂN LƯƠNG | CSQG.Phước Tuy | đại úy | miền Bắc | chết tại trại. | |
84 | ĐINH CÔNG HUỆ | CSQG.Q 5. | đại úy | trại Quảng Ninh | chết tại trại. | |
85 | THỊNH | CSQG.Kiến Hòa | đại úy | 1987 | Kiến Hòa | chết tại trại. |
86 | NGUYỄN VĂN TRỌNG | BTL.CSQG | đại úy | 1977 | H.L.Sơn. | chết tại trại. |
87 | NHIÊN | đại úy | 1981 | Thanh Hóa | chết tại trại. | |
88 | LƯỢC | đại úy | 1979 | Tân Lập. Vĩnh Phú. | chết tại trại. | |
89 | LÊ THÀNH NHIÊN | BTL.CSQG | đại úy | 1980 | Thanh Hóa | chết tại trại. |
90 | MAI VIẾT ĐỀ | CSQG | đại úy | 1978 | Hoàng Liên Sơn. | |
91 | BÙI MẠNH NHIỀU | CSQG | đai úy | 1983 | Thanh Hóa | |
92 | ĐOÀN VĂN THẮNG | CSQG/Gia Định | đai úy | Thanh Hóa | ||
93 | TRẦN THÀNH NHIÊN | CSQG.K.ĐB | đai úy | 1980 | Thanh Hóa | Sốt |
94 | TÔN QUANG THẦU | BTL.CSQG | đại úy | 1978 | trại Yên Hạ. Sơn La | |
95 | TRẦN MINH KHÁNH | CSQG.QK2 | đại úy | 1977 | miền Bắc | |
96 | TẠ KHÁNH VÂN | K3.CSQG | đại úy | miền Bắc | ||
97 | LƯU VĂN LƯỢNG | CSQG.Phước Tuy | đại úy | miền Bắc | ||
98 | BÙI XUÂN ĐIỀM | CSQG | đại úy | Tân Lập. Vĩnh Phú. | ||
99 | VĂN NGỌC SƯƠNG | TTHL.CSQG | đại úy | K.1. Vĩnh Phú | kiệt sức | |
100 | PHẠM VĂN NHIỀU | BCH.CSQG.Q.1 | đại úy | Tân lặp. Vĩnh Phú | kiệt sức | |
101 | HỒ THIÊN THỌ HÃI | BCH.CSQG.Q.1 | đại úy | Tân Lập. Vĩnh Phú | ||
102 | NGUYỄN BÁ ĐIỀM | CSQG | đại úy | Sơn La | ||
103 | PHẠM VĂN THỌ | CSQG/Q6 | đại úy | Phong Quang.Lào Kay. | bi bắn chết | |
104 | ĐẶNG CÔNG HUỆ | CSQG.Q5 | đại úy | Quảng Ninh | ||
105 | NGUYỄN TẤN THÀNH | HV.CSQG | đại úy | Tân Lập. Vĩnh Phú | ||
106 | NGUYỄN VĂN HÙNG | BTL,CSQG | đại úy | Tân Lập. Vĩnh Phú.K1 | ||
107 | NGUYỄN THƯỜNG | CSQG | đại úy | K.1. Vĩnh Phú | kiệt sức | |
108 | NGUYỄN BÁ DIỀM | CSQG | đai úy | Vĩnh Phú | ||
109 | PHẠM VĂN TRANG | CSQG.Rạch Dùa | đại úy | 1978 | K5.Tân Lâp. Vĩnh Phú | Sốt, chết |
110 | TRƯƠNG XUÂN LÂM | CSQG | đại úy | miền bắc | Chết vì bệnh. | |
111 | NGUYỄN VIẾT TRĨ | CSQG.Triệu Phong | đại úy | 1977 | Hoàng Cát.Q.Trị | |
112 | NGUYỄN NGỌC CẦN | CSDC.Bình Định | dại úy | K.18.Kim Sơn.Bình Định | ||
113 | THÁI KHẮC LÊ | CSQG.T thiên | đại úy | Tiên Lảnh. Quảng Nam | tuyệt thực | |
114 | TRẦM KIM KHÔI | CSQG | đại úy | 1975 | Kà tum | chết tại trại. |
115 | LÊ QUANG VĨNH | CSQG/Sàigòn | đại úy | Kim Lăng, Rạch Giá | ||
116 | PHẠM VĂN NAM | CSQG/Q. Hiếu Thiện | đại úy | 1975 | Tây Ninh | bị giết. |
117 | HỨA KHÔI | trung úy | 1978 | An Điềm. Q.Nam. | chết tại trại. | |
118 | NGUYỄN VĂN NGỌT | CSQG. Bến Lức | trung úy | 1978 | Mộc Hóa. | chết tại trại. |
119 | TRẦN VĂN NIỆM | CSQG.Bamêthuộc | trung úy | 1979 | Xuân Phước | chết tại trại. |
120 | THỤY MINH QUAN | trung úy | 1978 | Lăng Biền.Đồng Tháp | chết tại trại. | |
121 | NGUYỄN VĂN AN | CSQG.Khu 2 | trung úy | Đồng Văn. Khánh Hòa | chết tại trại. | |
122 | BÙI VĂN BÀI | CSQG.Vũng Tàu. | trung úy | 1979 | Nam Hà A | chết tại nhà thương. |
123 | LƯU VĂN BÉ | CSQG.Vũng Liêm | trung úy | vượt trại, bị bắn. | ||
124 | BÌNH | CSQG.Ninh Thuận | trung úy | 1978 | Sông Cái. Phan Rang | chết tại trại. |
125 | NGUYỄN VĂN QUÝ | trung úy | Trại An Dường. B.Hòa | chết tại trại. | ||
126 | NGUYỄN ĐỨC TRỌNG | trung úy | 1982 | Gia rai. Kontum | chết tại trại. | |
127 | NGUYỄN TIỀN HIỆU | CSQG.Long Xuyên | trung úy | 1983 | Gia Trung. Pleiku | chết tại trại. |
128 | VƯƠNG KHẢI HUÂN | CSQG.Phú Giáo | trung úy | 1982 | Vinh Quang.Vĩnh Phú | chết tại trại. |
129 | NGUYỄN HỮU HUỆ | BTL.CSQG | trung úy | 1978 | Xuân Lộc.Đồng Nai | chết tại trại. |
130 | NGUYỄN VĂN SAN | trung úy | chết tại trại. | |||
131 | LÂM SỈ PHƯỚC | CSQG.Phú Mỹ | trung úy | Gia rai. Kontum. | bị mìn. | |
132 | LÊ HỮU ĐỨC | CSQG (túc cầu) | trung úy | 1976 | Yên Bái. | |
133 | BÙI VĂN ĐÀI | CSQG.Vtàu | trung úy | 1979 | Nam Hà, Hà Nam Ninh | |
134 | NGUYỄN KHẢI HUẤN | CSQG.Phú Giáo | trung úy | Vinh Quang. Vĩnh Phú | kiệt sức | |
135 | LÂM SĨ PHƯỚC | CSQG/Phú Mỹ | trung úy | Gia Lai Kontoum | ||
136 | ĐÀO THANH TÁ | CSQG | trung úy | z.30 Hàm Tân | chết tại trại. | |
137 | NGUYỄN TIẾN HIỆU | CSQG/Long Xuyên | trung úy | Gia Trung | ||
138 | NGUYỄN HUY TỤNG | CSĐB.Q.Nam | trung úy | Quảng Nam | ||
139 | NGUYỄN VAN QUÝ | CSQG | trung úy | 1976 | An Dưỡng | chết tại trại. |
140 | LÊ VĂN THUẬN | CSQG/Kiến Hòa | trung úy | 1975 | An Dưỡng | chết tại trại. |
141 | NGUYỄN HỬU HUỆ | BTL/CSQG | trung úy | Xuân Lộc | ||
142 | NGUYỄN VĂN THÂU | CSQG/Vĩnh Bình | trung úy | Vĩnh Bình. | ||
143 | TRƯƠNG VĂN NGÂN | CSQG/Vĩnh Bình | trung úy | Vĩnh Bình. | ||
144 | HOÀNG VĂN HỨA | CSQG/Kiến Hòa | trung úy | Bình Đại.Kiến Hòa | chết tại trại. | |
145 | NGUYỄN VĂN TÒNG | CSQG/Biên Hòa. | trung úy | 1975 | Bầu Lâm. Xuyên Mộc | chết vì mìn. |
146 | THỤY MINH QUAN. | CSQG | trung úy | 1979 | Lăng Biền. Đồng Tháp | chết tại trại. |
147 | NGUYỄN KHÔI | CSQG | trung úy | An Diềm. Quảng Nam | chết tại trại. | |
148 | LÊ VĂN TÒNG | CSQG | thiếu úy | 1976 | Bầu Lâm. Xuyên Mộc | chết tại trại. |
149 | VỎ ĐỨC AN | CSQG.Bình Định | thiếu úy | 1980 | Z 30A | chết tại trại. |
150 | HOÀNG QUANG HỨA | CSQG,Kiến Hòa | thiếu úy | Bình Đại. | chết tại trại. | |
151 | VÕ KHOÁI | CSQG.Đà Nẳng. | thiếu úy | 1980 | An Điềm. Q.Nam. | chết tại trại. |
152 | NGUYỄN VĂN CHÁNH | CSQG.Đá Nẵng | thiếu úy | 1978 | An Điềm. Q.Nam. | chết tại trại. |
153 | HUỲNH VĂN ÂN | CSQG.Đà Nẵng | thiếu úy | 1976 | An Điềm. Q.Nam. | chết tại trại. |
154 | TRẦN VĂN THỐNG | CSQG.Đà Nẵng | thiếu úy | 1978 | An Điềm. Q.Nam. | chết tại trại. |
155 | HOÀNG VĂN THUẬN | CSQG.Thừa Thiên | thiếu úy | 1980 | Lao Thừa Phủ. Huế | chết tại trại. |
156 | VỎ VĂN LAI | CSQG. Quảng Nam | thiếu úy | 1979 | Quảng Nam. | chết tại trại. |
157 | NGUYỄN AN NHƠN | thiếu úy | 1980 | tiên Lảnh.Q.Nam. | chết tại trại. | |
158 | NGUYỄN THANH PHÙNG | thiếu úy | 1977 | Phú Túc.Quảng Nam | chết tại trại. | |
159 | NGUYỄN NGỌC ÁNH | CSQG.Biên Hòa | thiếu úy | 1979 | Nam Hà. | chết tại trại. |
160 | NGUYỄN ĐẠO DƯ | thiếu úy | 1979 | Nam Hà. | chết tại trại. | |
161 | XẨM HOA | CSQG | thiếu úy | Z30C Hàm Tân | bị mìn. | |
162 | VIÊN KHÁNH | CSQG.Thừa Thiên. | thiếu úy | 1977 | Hoàn Cát. Quảng Trị. | bị mìn. |
163 | NGUYỄN TRÍ QUYỀN | CSQG.Quảng Trị | thiếu úy | 1977 | Hoàn Cát. Quảng Trị. | bệnh chết. |
164 | TRẦN QUỐC TUẤN | thiếu úy | 1979 | Hoàn Cát. Quảng Trị. | chết tại trại. | |
165 | NGUYỄN BẠCH LẠP | CSQG.Bình tuy | thiếu úy | 1978 | Khám Chí Hòa | chết tại trại. |
166 | NGUYỄN THANH NHÀN | CSQG | thiếu úy | 1979 | Sông bé | chết tại trại. |
167 | NGUYỄN VĂN PHAN | CSQG.Vũng Tàu | thiếu úy | 1979 | Nam Hà A | chết tại trại. |
168 | TRỊNH ĐÌNH QUYỀN | BTL.CSQG | thiếu úy | 1979 | Z.30D | chết tại trại. |
169 | LÝ TỪ TẤN | BTL.CSQG | thiếu úy | Xuyên Mộc. | chết tại trại. | |
170 | PHẠM VĂN THAM | CSQG.Vũng Tàu | thiếu úy | 1979 | Nam Hà A | chết tại trại. |
171 | TỐNG ĐẮC KHANH | CSQG.Quảng Ngãi | thiếu úy | Quảng Ngãi | chết tại trại. | |
172 | TÔN THẤT HUẾ | CSQG.Quảng Ngãi | thiếu úy | Quảng Ngãi | chết tại trại. | |
173 | VƯƠNG VĂN NHANH | CSQG.Tây Ninh | thiếu úy | K.2.Tân LậpVĩnh Phú | ||
174 | PHAN VĂN THAM | CSQG.V.Tàu | thiếu úy | 1979 | Nam Hà, Hà Nam Ninh | |
175 | VỎ CÔNG HẠNH | CSQG.Quảng Nam | thiếu úy | 1977 | Phú túc. Q.Nam | tuự tử. |
176 | VIỄN KHÁNH | CSQG.Thừa Thiên | thiếu úy | 1977 | Hoàng Cát.Q.Trị | bị nổ bom |
177 | NGUYỄN VĂN THÔNG | CSQG.Đ.Nẳng | thiếu úy | An Điềm. Quảng Nam | ||
178 | TỔNG ĐẮC THANH | CSĐB.Quảng Ngãi | thiếu úy | Quảng Ngãi. | ||
179 | VÕ ĐỨC AN | CSQG/Bình Định | thiếu úy | z.30 Hàm Tân | chết tại trại. | |
180 | TRỊNH VĂN ĐOÀN | CSQG/Bình Thuận. | thiếu úy | Bình Thuận. | xử bắn. | |
181 | TRẦN CAO KIẾN | CSQG/Bảo Lộc | thiếu úy | 1976 | Đại Bing. Bảo Lộc | chết tại trại. |
182 | THÁI VĂN ÚT | CSQG | thượng sĩ | 1975 | Mỹ Hạnh. Long An | xử bắn. |
183 | TRẦN VĂN KHI | CSQG | thượng sĩ | 1975 | suối máu | mất tích, |
184 | LÊ VĂN RANG | CSQG.Kiến Hòa | thượng sỉ | 1979 | Suối Mái | trúng độc. |
185 | LÊ VĂN TÂY | CSĐB.Kiến Hòa | thượng sỉ | Bến Giá. | chết tại trại. | |
186 | ĐẶNG VĂN KHÁNH | CSQG.Đà Nẳng. | thượng sỉ | 1980 | An Điềm. Q.Nam. | chết tại trại. |
187 | NGUYỄN NGHỊ | CSQG.Bình Đinh | thượng sỉ | K.18.Kim Sơn.Bình Định | bệnh, chết | |
188 | PHAN NGỌC ĐÀM | BTL/CSQG | thượng sĩ | K.15. Kontoum | kiệt sức | |
189 | TRƯƠNG NHƯ HÒE | CSQG.Sơn Tịnh | QNBP | Quảng Ngãi | mất tích | |
190 | NGUYỄN VĂN TÂY | CSQG | trung sỉ 1 | 1978 | Xuân Lộc | bị tra tấn |
191 | LÂM MICHEL | CSQG/Biình Dương | trung sỉ | 1975 | Bình Dương | xử bắn. |
192 | NGUYỄN VĂN THƠ | CSQG | trung sỉ 1 | 1979 | Bầu Lâm. Xuyên Mộc | chết vì mìn. |
193 | LÊ VĂN ĐẠM | CSQG.Điện Bàn | trung sỉ 1 | Quảng Nam | chết tại trại. | |
194 | MAI VĂN BÍCH | CSQG.Biình Thuận | trung sỉ 1 | 1980 | Sông Cái. Ninh Thuận | chết tại trại. |
195 | NGUYỄN THANH | CSQG.Quảng trị | trung sỉ 1 | 1979 | Hoàn Cát. Q.Trị | chết tại trại. |
196 | NGUYỄN NGỌC BÁ | CSQG.Bình Định | trung sỉ 1 | Z.30. Hàm Tân | chết tại trại. | |
197 | TRẦN VĂN NGÔN | CSQG.Bình Định | trung sỉ 1 | 1981 | K.18.Kim Sơn | chết tại trại. |
198 | ĐẶNG VĂN MAI | trung sỉ 1 | 1980 | K.18.Kim Sơn | chết tại trại. | |
199 | NGUYỄN DẬU | CSQG.Đà Nẳng | trung sỉ 1 | 1978 | An Điềm. Q.Nam. | chết tại trại. |
200 | NGUYỄN VĂN HÀM | CSQG.Quảng Trị | trung sĩ 1 | Quảng Trị | bệnh, chết | |
201 | TRẦN TRUNG | CSQG.Đ.Bàn | trung sĩ 1 | Diện Bàn.Quảng Nam | bệnh, chết | |
202 | TRẦN BIÊN | CSQG.Đ. Bàn | trung sĩ 1. | 1975 | Điện Bàn. Quảng Nam. | bệnh, chết |
203 | VÕ CHẤT | CSQG.Đ.Bàn | trung sĩ 1 | Điện Bàn. Quảng Nam. | bệnh, chết | |
204 | LÊ VĂN TUYÊN | CSQG | trung sĩ | Nghĩa Hành.Quảng Nam | bị xủ tữ | |
205 | NGUYỄN NGỌC BÁ | CSQG/Bình Định | trung sỉ 1 | z.30 Hàm Tân | chết tại trại. | |
206 | NGUYỄN VĂN LONG(*) | CSQG/Bình Thuận. | CSV | z.30 Hàm Tân | xử bắn. | |
207 | TRẦN HỮU PHƯỚC | CSĐB.Quảng Ngãi | CSV. | Quảng Ngãi. | ||
208 | HỒ THÁI DƯƠNG | CSDC, Q.Ngải | CSV | 1978 | Quảng Ngãi | chết tại trại. |
209 | NGUYỄN VINH | CSDC, Q.Ngải | CSV | Quảng Ngãi | chết tại trại. | |
210 | PHẠM VĂN SINH | CSDC, Q.Ngải | CSV | Quảng Ngãi | chết tại trại. | |
211 | TRUNG | CSQG.Trà Cú | 1975 | trại Cây Me.Vĩnh Bình | bệnh chết. | |
212 | NGÔ THÀNH NHƠN | CSQG | CSV | 1975 | Sóc trăng | tự tử. |
213 | NGUYỄN THOA | TSĐB.Ninh Thuận | TS | 1979 | Sông Cái Ninh Thuận | chết tại trại. |
214 | NGUYỄN ĐỒNG | Giang Cảnh | 1978 | Nghĩa Lộ. | chết tại trại. | |
215 | NGUYÊN HIỆP | CSQG.Q.Tín | phó cuộc | Quảng Nam | chết tại trại. | |
216 | ĐẶNG NGỌC HẢI | CSQG.Q.Tín | Quảng Nam | chết tại trại. | ||
217 | NGUYỄN VĂN VÂN | Tân Lập. Vĩnh Phú | chết tại trại. | |||
218 | NGUYỄN THANH TỊNH | CSQG.Cam Ranh. | 1975 | Vĩnh Cẩm Cam Ranh. | bị rắn cắn chết | |
219 | LƯU BỔN | CSQG.Phú Yên. | 1975 | |||
220 | TRẦN QUAN LỘC | Trung tá | ||||
221 | TỪ ĐÌNH MẪN | Trung tá | ||||
222 | NGUYỄN VĂN THÌ | CSQG | Thiếu tá | 1988 | ||
223 | NGUYỄN THANH SƠN | thiếu úy | ||||
224 | LƯƠNG VĂN TIẾP | thiếu úy | ||||
225 | NGUYỄN THẾ ĐẠO | thiếu úy | ||||
226 | BÙI ĐƯƠNG | CSĐB | thượng sỉ | |||
227 | NGUYỄN VĂN THI. | thượng sỉ | ||||
228 | NGUYỄN LIÊN | CSQG.Quảng Ngãi | trung sỉ 1 | |||
229 | LỬ MẬU | CSQG.Quảng Ngãi | trung sỉ 1 | |||
230 | NGUYỄN ANH SƠN | CSQG.Quảng Ngãi | trung sỉ 1 | |||
231 | PHẠM THI | CSQG.Quảng Ngãi | trung sỉ 1 | |||
232 | HUỲNH VĂN ĐÀN | CSQG.Quảng Ngãi | trung sỉ 1 | |||
233 | NGUYỄN VĂN SINH.(*) | CSQG.Quảng Ngãi | trung sỉ 1 | |||
234 | NGUYỄN VĂN THÀNH | CSQG,Tư Nghĩa | trung sỉ 1 | |||
235 | NGUYỄN TÀI | CSQG.Sơn Tịnh | trung sỉ 1 | |||
236 | TRẦN TRỌNG HUẤN | CSQG.Mộ Đức | trung sỉ 1 | chết tại trại. | ||
237 | NGUYỄN VĂN CHÀ | trung sỉ 1 | Tân Lập.Vĩnh Phú | chết tại trại. | ||
238 | NGUYỄN VĂN BÉ(*) | trung sỉ 1 | 1982 | Nghệ tỉnh | bị bức tử | |
239 | ĐẶNG VĂN TÂY (*) | trung sỉ 1 | 1978 | Xuân Lộc.Đồng Nai | bị mìn. | |
240 | NGUYỄN VĂN THƠ | trung sỉ 1 | 1976 | Bàu Lâm. Xuyên Mộc | chết tại trại. | |
241 | BÙI LONG TIM | CSQG | trung sỉ 1 | 1982 | Xuân Lộc | |
242 | VŨ HÙNG | trung sỉ 1 | ||||
243 | NGUYỄN XUÂN CẢNH | trung sỉ 1 | ||||
244 | LÊ TƯ VIỆT | trung sỉ 1 | ||||
245 | LỬ MẬU | CSQG.Quảng Ngãi | Trung sĩ 1 | Quảng Ngãi. | ||
246 | PHẠM THI | CSQG.Quảng Ngãi | Trung sĩ 1 | Quảng Ngãi. | ||
247 | TRẦN TRỌNG QUÂN | CSQG.Quảng Ngãi | Trung sỉ 5 | Quảng Ngãi. | ||
248 | BÙI HỘI | CSQG.Quảng Ngãi | Trung sỉ | Quảng Ngãi. | ||
249 | VỎ VĂN NGỌC | CSQG.Quảng Ngãi | thư ký | |||
250 | LÝ HỒ | CSQG.Vũng Tàu | miền Bắc | |||
251 | NGUYỄN ĐỘ | CSDC | ||||
252 | NGUYỄN NGỌC PHẢN | CSCL | Vinh Quang. Vĩnh Phú | |||
253 | TRẦN VĂN VẬN | CSQG | Tân Lập. Vĩnh Phú | |||
254 | TRƯƠNG NHƯ QUÈ | CSQG. Quảng Ngãi | Quảng Ngãi. | |||
255 | ĐẶNG XUÂN QUANG | CSQG/Bamrthuộc | 1975 | Phú Hửu. Bình Dương | xử bắn. | |
1/9/2023 |