VĂN KIỆN:  06 ở Úc + 01 Canada + 143 USA = 150.
VĂN KIỆN:  06 ở Úc + 01 Canada + 143 USA = 150.

VĂN KIỆN: 06 ở Úc + 01 Canada + 143 USA = 150.

1- AUSTRALIA

  • City of Maribyrnong, Victoria 20 October 2015
  • City of Bankstown, New South Wales 27 October 2015
  • City of Greater Dandenong, Victoria 14 December 2015
  • City of Yara, Victoria: 2 August 2016
  • City of Fairfield, New South Wales: 23 May 2017
  • City of Brimbank, Victoria 16 April 2019.

2- CANADA.

  • OTTAWA. June 15 - 2009

3- USA.

  • Tiểu bang Alabama, Ngày 3/4/2014, Nghị Quyết số 2014–398.

Ngày 12/6/2014 tại Civilian Care Building, thành phố Hunstville.

  • Tiểu bang Arizona và 5 thành phố.
  • Ngày 25/2/2014, thành phố Mesa.
  • Ngày 5/8/2014, thành phố Glendale.
  • Ngày 5/8/2014, thành phố Scottsdale.
  • Ngày 18/8/2014, 2014, thị trấn Gilbert.
  • Ngày 4/12/2014, Phoenix (Arizona), Nghị Quyết số 31591.
  • Ngày 2/4/2015, tiểu bang Arizona.
  • Tiểu bang California và 3 quận hạt ,19 thành phố, và 1 khu học chánh.
  • Ngày 19/2/2003, thành phố Westminster. Nghị Quyết 3750.
  • Ngày 11/3/2003, thành phố Garden Grove. Nghị Quyết 8486–03.
  • Ngày 14/4/2003, thành phố Falls Church. Nghị Quyết TR–03–07.
  • Ngày 5/5/2003, thành phố Milpitas. Nghị Quyết 7300.
  • Ngày 3/6/2003, Santa Clara County.
  • Ngày 7/7/2003, thành phố Pomona. Nghị Quyết 2003–140.
  • Ngày 30/7/2003, thành phố Sacramento. California.
  • Ngày 16/9/2003, thành phố El Monte . Nghị Quyết 8380.
  • .Ngày 18/11/2003, thành phố Marina . Nghị Quyết 2003.185.
  • Ngày 14/1/2004, thành phố San Diego. R–2004–670..
  • Ngày 10/2/2004, thành phố South El Monte.
  • Ngày 17/2/2004, thành phố Stockton. 04-0093.
  • Ngày 3/6/2004, thành phố Seaside .
  • Ngày 10/8/2004, Marin County.
  • Ngày 17/5/2005, thành phố San Jose. R-298764..
  • Ngày 3/6/2006, San Diego County.
  • Ngày 5/8/2006, tiểu bang California, S–14–06 .
  • Ngày 10/11/2006, thành phố San Francisco. No. 642–06.
  • Ngày 1/1/2008, thành phố Sunnyvale.
  • Ngày 2/2/2009, thành phố Santa Ana. Nghị Quyết 85A
  • Ngày 26/5/2009, thành phố Stanton.
  • Ngày 16/6/2009, thành phố Costa Mesa.
  • Ngày 26/03/2010, thành phố Rosemead. No.2010–21.
  • Ngày 25/01/2011, tiếp nhận Nghị Quyết của thành phố Fountain Valley.
  • Ngày 13/4/2017, Khu Học Chánh East Side. Nghị Quyết số 2020/2021–29
  • Tiểu bang Colorado và 2 thành ph.
  • Ngày 12/6/2004, tiểu bang Colorado.
  • Ngày 26/3/2019, thành phố Denver.
  • 05-24-2004: Lakewood (Colorado) City Resolution 2004-57.
  • Tiểu bang Connecticut
  • Ngày 20/2/2004, thành phố Hartfort. Nghị Quyết ngày 20/2/04
  • Ngày 15/3/2004, thành phố West Hartfort. NQ ngày 15/3/04.
  1. Tiểu bang Florida và 5 thành phố.
  • Ngày 16/3/2004, thành phố Orlando.
  • Ngày 1/4/2004, thành phố Tampa. Resolution E 2004-15
  • Ngày 15/6/2004, thành phố Coral Springs.
  • Ngày 29/10/2004, tiểu bang Florida
  • Ngày 17/11/2015, thành phố Callaway.
  • Ngày 9/3/2016, thành phố Tavares.
  1. Tiểu bang Iowa.
  • Ngày 3/12/2006, thành phố Davenport.
  1. Tiểu bang Indiana
  • Ngày 16/3/2004, thành phố Fort Wayne.
  • Ngày 4/10/2004, thành phố Indianapolis, . Nghị Quyết 70.
  • Tiểu bang Georgia và 5 thành phố.
  • Ngày 20/10/2003, thành phố Doraville.
  • Ngày 3/11/2003, thành phố Norcross.
  • Ngày 3/11/2003, thành phố Clarkston.
  • Ngày 3/11/2003, thành phố Dekalb.
  • Ngày 3/11/2003, thành phố Gwinnett.
  • Ngày 19/6/2004, tiểu bang Georgia. Nghị Quyết 1866.
  • Tiểu bang Hawaii có 1 thành phố.
  • Ngày 24/3/2004, thành phố Honolulu. Nghị Quyết 04–72.
  • 02-09-2004: State of Hawaii Concurrent Resolution No. 22
  • Tiều bang Iowa có 1 thành phố.
  • Ngày 3/12/2006, thành phố Davenport, tiểu bang Iowa.

12- Tiểu bang Kansas và  thành phố.

  • Ngày 15/3/2004, thành phố Salina.
  • Ngày 3/3/2005, thành phố Kansas. Nghị Quyết 050233.
  • Ngày 13/1/2004, thành phố Wichita.,

13–Tiểu bang Kentucky có 1 thành phố.

Ngày 21/6/2012, thành phố Louisville, tiểu bang Kentucky.

14- Tiểu bang Louisiana.

  • Ngày 15/7/2003, tiểu bang Louisiana. Luật số 839

15- Tiểu bang Massachussetts và 8 thành phố.

  • Ngày 30/7/2003, thành phố Boston, Nghị Quyết 03–1104.
  • Ngày 8/9/2003, thành phố Springfield,
  • Ngày 17/9/2003, thành phố Rowley.
  • Ngày 8/10/2003, thành phố Quincy.
  • Ngày 28/10/2003, thành phố Lowell.
  • Ngày 4/11/2003, thành phố Lawrence.
  • Ngày 16/9/2003, thành phố Malden.
  • Ngày 6/12/2003, thành phố Worcester.
  • Cuối tháng 3/2009, Quốc Hội lưỡng viện tiểu bang Massachussetts với số phiếu tuyệt đối đã cùng thông qua Nghị Quyết H3415, cấm treo cờ đỏ của CSVN trong phạm vi tiểu bang vì cờ này mang tính đàn áp và kích động Cộng Đồng Việt Nam. Đồng thời công nhận chỉ có cờ vàng ba sọc đỏ đại diện cho Cộng Đồng Việt Nam chánh thức treo tại các sinh hoạt công cộng do tiểu bang bảo trợ và tại các cơ sở giáo dục, vì lá cờ này biểu tượng Nhân Ái, Dân Chủ, và Quật Cường từ năm 1954.

16- Tiểu bang Michigan và 2 thành phố.

  • Ngày 4/6/2003, thành phố Hooland.
  • Ngày 30/9/2003, thành phố Grand Rapids.
  • Ngày 16/12/2006, tiểu bang Michigan. Nghị Quyết SA 148

17- Tiểu bang Minnesota và 3 thành phố.

  • Ngày 24/6/2003, thành phố Saint Paul. Nghị Quyết 03–502.
  • Ngày 16/4/2004, thành phố Minneapolis. Nghị Quyết 2004R–155.
  • Ngày 19/7/2004, thành phố St. Cloud. Nghị Quyết 2004–7–180.
  • Ngày 11/5/2005. Nghị Quyết HR0017.

18- Tiểu bang Mississippi có 1 thành phố.

  • Ngày 16/3/2004, thành phố Biloxi.

19- Tiểu bang Missouri có 1 thành phố.

  • Ngày 30/4/2004, thành phố Saint Louis. Nghị Quyết 2004-
  1. Tiểu bang Nebraska và 1 thành phố.
  • Ngày 13/1/2004, thành phố Lincoln.
  • Ngày 26/4/2007, tiểu bang Nebraska.

21- Tiều bang New Mexico có 1 thành phố.

  • Ngày 13/12/2004, thành phố Albuquerque. NQ R–04–156.

22- Tìểu bang New York có 1 thành phố .

  • Ngày 12/4/2004, thành phố Syracure.

23- Tiểu bang New Jersey với 1 Quốc hội và 2 thành phố.

  • Ngày 21/2/04, ba văn kiện Resolution của Hạ Viện, Resolution của Thượng Viện, và Proclamation của Thống Đốc tiểu bang New Jersey, Ngày 28/2/2004, thành phố Jersey City, tiểu bang New Jersey.
  • Ngày 30/4/2004, quận hạt Camden, tiểu bang New Jersey.
  • Ngày 26/4/2006, thành phố Pennsauken, tiểu bang New Jersey. Nghị Quyết 126–06

24- Tiểu bang North Carolina có 2 thành phố.

  • Ngày 22/11/2004, thành phố Charlotte.
  • Ngày 18/01/2011, thành phố Raleigh.

25- Tiểu bang Oklahoma và 1 thành phố.

  • Ngày 12/9/2003, thành phố Oklahoma .
  • Ngày 15/05/2009, tiểu bang Oklahoma. Nghị Quyết số 27

26- Tiểu bang Ohio và 1 thành phố.

  • Ngày 14/6/2005, thành phố Columbus, tiểu bang Ohio.
  • Ngày 19/8/06, tiểu bang Ohio

27- Tiểu bang Oregon và 2 thành phố.

  • Ngày 28/6/2004, thành phố Beaverton .
  • Ngày 20/7/2004, thành phố Portland.
  • Ngày 13/4/2007, tiểu bang Oregon.

28- Tiểu bang Pennsylvania có 1 Quận hạt và 3 thành phố.

  • Ngày 29/1/2004, thành phố Philadelphia
  • Ngày 6/2/2005, thành phố Reading .
  • Ngày 28/01/2006, thành phố Allentown.
  • Ngày 18/11/2009, Lancaster County.

29- Tiểu bang South Carolina có 2 thành phố.

  • Ngày 10/6/2005, thành phố Greenville..
  • Ngày 5/10/2005, thành phố Greer.

30- Tiểu bang Texas và 11. thành phố

  • Ngày 18/6/2003, thành phố Houston. 17-2003.
  • Ngày 16/9/2003, thành phố Garland. 9033.
  • Ngày 11/11/2003, thành phố Arlington.
  • Ngày 11/11/2003, thành phố Port Arthur. 12390.
  • Ngày 16/12/2003, thành phố Fort Worth. No. 03-E-555.
  • Ngày 3/2/2004, thành phố Grand Prairie. 3975.
  • Ngày 15/6/2004, thành phố Carrollton.
  • Ngày 24/8/2004, thành phố Sugar Land.
  • Ngày 7/9/2004, thành phố Missouri
  • Ngày 11/11/2004, thành phố Austin.
  • Ngày 11/11/2004, tiểu bang Texas.
  • Ngày 18/5/2005, thành phố San Antonio.

31- Tiểu bang Utah và 2 thành phố.

  • Ngày 4/5/2004, thành phố West Valley. Nghị Quyết 04-72
  • Ngày 20/7/2004, thành phố Eagle Mountain, No: R 14-2004 (X)
  • Ngày 30/4/2007, tiểu bang Utah

32-  Tiểu bang Virginia với 1 Quốc hội và 1 thành phố .

  • Ngày 14-4-2003: Falls Church City Council TR-03-07.
  • Ngày 7/7/2003, Fairfax County, tiểu bang Virginia.
  • Ngày 15/4/2004, tiểu bang Virginia. 1475 ER. Chapter 970. H 1475.

33- Tiểu bang Washington với 2 quận hạt và 22 thành phố.

  • 12-10-2003: SPSCC Student Senate (Washington)No. R2003-01.
  • Ngày 16/9/2003, thành phố Tumwater.Nghị Quyết R2003–013.
  • Ngày 9/10/2003, thành phố Lacey. 878.
  • Ngày 21/10/2003, thành phố Olympia. No M-1530
  • Ngày 12/11/2003, thành phố Rainer. Nghị Quyết 461.
  • Ngày 1/12/2003, thành phố Puyallup. Nghị Quyết 1834.
  • Ngày 8/12/2003, thành phố Lakewood. Nghị Quyết 2003–29.
  • Ngày 13/1/2004, thành phố Dupont. Nghị Quyết 04–279.
  • Ngày 27/1/2004, Pierce County. 2004-19.
  • Ngày 24/2/2004, thành phố Centralia.
  • Ngày 24/2/2004, thành phố University Place
  • Ngày 20/4/2004, thành phố Tacoma. Nghị Quyết 36154.
  • Ngày 20/4/2004, thành phố Kent. Nghị Quyết 1667
  • Ngày 24/4/2004, Thurston County .
  • Ngày 11/5/2004, thành phố Bonney Lake .
  • Ngày 7/6/2004, thành phố Vancouver .
  • Ngày 18/10/2010, thành phố Auburn.
  • Ngày 22/10/2010, tiềp nhận Recognition.
  • Ngày 22/10/2010, thành phố Renton
  • Ngày 22/10/2010, thành phố Federal Way
  • Ngày 22/10/2010, thành phố Bellevue.
  • Ngày 18/01/2011, thành phố Lyberty Lake.
  • Ngày 13/2/2011, thành phồ Taconma.
  • Ngày 16/2/2011, thành phố Millwood
  • Ngày 22/6/2015, thành phố Seattle .

Tài liêu trên internet.

TỔNG CỘNG: 06 ở Úc + 01 Canada + 143 ở Mỹ = 150.

  • Xin Quý vị bổ túc thêm .
Untitled241.4KB